Có 2 kết quả:
悲觀 bi quan • 悲观 bi quan
Từ điển phổ thông
bi quan, thất vọng, chán nản, nản chí
Từ điển trích dẫn
1. Phật giáo thuật ngữ: Lấy lòng từ bi quan sát chúng sinh, cứu người khổ đau. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Bi quan cập từ quan, thường nguyện thường chiêm ngưỡng” 悲觀及慈觀, 常願常瞻仰 (Phổ môn phẩm 普門品).
2. Thái độ tiêu cực thất vọng. § Đối lại với “lạc quan” 樂觀.
2. Thái độ tiêu cực thất vọng. § Đối lại với “lạc quan” 樂觀.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái nhìn buồn thảm về cuộc đời.
Bình luận 0